Thiết kế lưỡi soi với cấu trúc của GlideScope® Titanium lưỡi soi thanh quản trở thành ống soi thanh quản mỏng nhất và cứng nhất từ trước đến nay. Thiết kế tối ưu hóa, gọn nhẹ và sắp xếp hợp lý, cải thiện tính cơ động và khoảng trống thao tác cho đặt nội khí quản thường quy và khó. Bộ đặt nội khí quản GlideScope Titanium sự kết hợp giữa sức mạnh của cấu trúc Titanium với sự đáng tin cậy của lưỡi soi thanh quản video. Lưỡi soi LoPro T2, T3, và T4 được thiết kế tối ưu hóa và tay cầm công thái học cho các bệnh nhân trẻ sơ đến người lớn. MAC T3 và T4 cung cấp một sự quen thuộc cho các lưỡi soi Mac với thiết kế không chi tiết thừa.
TÍNH NĂNG HIỆU SUẤT CAO
• Chọn các kích cỡ lưỡi soi và được thiết kế cho nhiều ứng dụng lâm sàng
• Thiết kế tối ưu hóa cải thiện tính cơ động và không gian thao tác
• Cấu trúc Titanium nhẹ, độ bền cao
• Dễ dàng làm sạch, lưỡi soi đáp ứng tiêu chuẩn chống nước IPX8 với tùy chọn khử trùng và tiệt trùng. Không cần nắp bảo vệ khi ngâm rửa
• Công nghệ chống mờ hơi nước Reveal™ anti-fog, với bộ phận gia nhiệt nhanh chống hơi nước làm mờ ống kính
HỆ THỐNG TITANIUM SYSTEM
• 5 loại và kích cỡ lưỡi soi
• Tương thích với màn hình GlideScope® Core 10” độ phân giải cao và màn hình GlideScope®
• Lưỡi soi loại Mac cho phạm vi rộng các ứng dụng lâm sàng
• Video hướng dẫn kỹ thuật 4 bước có sẵn trên hệ thống dễ dàng học và sử dụng
• Tính năng chụp hình, quay video theo thời gian thực và xem lại video trên màn hình để hỗ trợ xác nhận việc đặt nội khí quản và tạo điều kiện giảng dạy.
• Khả năng kết nối màn hình ngoài cho giáo dục và quan sát
CÁC ỨNG DỤNG
Sử dụng lưỡi soi thanh quản tích hợp một camera kết nối với màn hình video, bộ đặt nội khí quản GlideScope® Titanium cung cấp một trường quan sát dây thanh âm và đường thở trong quá trình đặt nội khí quản trong một lần, quan sát hầu họng bình thường hoặc bất thường, đặt nội khí quản trong đường thở có máu hoặc dịch tiết khác, quản lý đường thở trong đặt nội khí quản người lớn và trẻ sơ sinh cũng như đặt nội khí quản thường quy
THÀNH PHẦN HỆ THỐNG
• Lưỡi soi Titanium, tái sử dụng với camera kỹ thuật số
• Màn hình cảm ứng 10” độ phân giải cao GlideScope® Core™
• Có thể lựa chọn trạm làm việc GlideScope Core cao cấp với cánh tay điều chỉnh hoặc trạm làm việc GlideScope Core cơ bản
• Cáp Video kết nối lưỡi soi với màn hình theo dõi
• Que định hướng GlideRite
• USB Hướng dẫn sử dụng & Bảo trì
• Dây nguồn và Bộ chuyển đổi điện 12V DC
• (Tùy chọn) cáp HDMI-sang-DVI để kết nối với màn hình ngoài
LƯỠI SOI THANH QUẢN VÀ & CÁC THÀNH PHẦN KHÁC CỦA HỆ THỐNG |
||||||
LoPro T2 |
LoPro T3 |
LoPro T4 |
MAC T3 |
MAC T4 |
||
|
|
|
|
|
||
GlideScope Core |
GlideScope Video Monitor |
GlideRite Rigid Stylet |
||||
|
|
|
||||
Thông số kĩ thuật chung
|
|||||
Phân loại |
Điện tử Class II, Bộ phận ứng dụng kiểu BF |
||||
Điện thế |
Dải: 100-240V AC, 50 và 60Hz. Kết nối với nguồn điện Y tế (Nếu dây nguồn được cung cấp có 3 chân, nó được sử dụng như chức năng tiếp đất) |
||||
Cầu trì |
Internal 2.5A hold / 5A trip, 15V max |
||||
Chống nước |
Màn hình theo dõi |
IP54 |
|||
Lưỡi thanh quản dùng một lần |
IPX4 |
||||
Cáp thông minh GlideScope |
IPX7 |
||||
Lưỡi thanh quản tái sử dụng |
IPX8 |
||||
Thời hạn sử dụng |
Lưỡi thanh quản dùng một lần |
1 lần sử dụng hoặc hạn sử dụng 3 năm |
|||
Lưỡi thanh quản tái sử dụng |
3 năm hoặc 3000 lần sử dụng |
||||
Thông số hệ thống vận hành và lưu trữ
|
|||||
Điều kiện vận hành |
Điều kiện bảo quản và vận chuyển |
||||
Nhiệt độ vận hành |
10 đến 35°C (50 đến 95°F ) |
Nhiệt độ |
-20 đến 40°C (-4 đến 104°F ) |
||
Độ ẩm |
0 đến 95% |
Độ ẩm |
0 đến 95% |
||
Áp suất không khí |
540 – 1060 hPa |
Áp suất không khí: |
440 – 1060 hPa |
||
Thông số pin
|
|||||
Loại pin |
Lithium-ion |
||||
Tuổi thọ pin |
Trong điều kiện hoạt động bình thường, một lần sạc đầy pin kéo dài khoảng 100 phút. |
||||
Thời gian sạc |
Thời gian sạc off line sẽ mất không quá 3 giờ |
||||
Công suất |
2150 mAh |
||||
Điện thế tối thiểu |
7.2 V |
||||
Điện thế sạc tối đa |
8.4 V |
||||
Thông số màn hình
|
Que định hướng GlideRite
|
||||
Màn hình màu TFT Độ phân giải VGA 640 x 480px Màn hình: 6.4in |
|
Chiều dài tay cầm: 82mm Chiều rộng tay cầm: 16mm Chiều dài làm việc: 266mm Đường kính đầu chóp: 5mm |
|
||
Lưỡi soi thanh quản Lopro T3
|
Lưỡi soi thanh quản Lopro T4
|
||||
Chiều cao phần xử lý: 10.8mm Chiều cao tại camera: 10.5mm Đầu lưỡi đến phần xử lý: 72mm Chiều rộng tại camera: 20mm |
|
Chiều cao phần xử lý: 11.0mm Chiều cao tại camera: 10.0mm Đầu lưỡi đến phần xử lý: 91mm Chiều rộng tại camera: 25mm |
|
||
Lưỡi soi thanh quản Mac T3
|
Lưỡi soi thanh quản Mac T4
|
||||
Chiều cao phần xử lý: 14.5mm Chiều cao tại camera: 9.6mm Đầu lưỡi đến phần xử lý: 107mm Chiều rộng tại camera: 22mm |
|
Chiều cao phần xử lý: 13.4mm Chiều cao tại camera: 9.6mm Đầu lưỡi đến phần xử lý: 128mm Chiều rộng tại camera: 22mm |
|
||
Chân đẩy di động
|
Chân đẩy di động
|
||||
Đường kính chân đế: 53.3cm Chiều cao min: 101.6cm Chiều cao max: 132.1cm Trọng lượng: 8.0–8.4kg |
|
Đường kính chân đế: 61cm Chiều cao min: 76cm Chiều cao max: 122cm |
|
||