Tin nổi bật
-
Vietmed mừng sinh nhật 17 tuổi với chương trình dành cho khách hàng "Sinh nhật tri ân, mưa vàng ưu đãi"
17/06/2022 -
Khả năng cung cấp hàng hóa thiết bị y tế phục vụ phòng chống dịch bệnh COVID-19
26/05/2021 -
Vietmed trao tặng Hệ thống máy siêu âm cho bệnh viện Đa khoa Huyện Cẩm Xuyên – Hà Tĩnh
27/11/2020 -
Vietmed chung tay hỗ trợ đẩy lùi dịch Covid-19
31/03/2020 -
Công ty TNHH Thiết Bị và Công Nghệ Y Tế Việt Nam – VIETMED được vinh danh và nhận giấy chứng nhận trong Chương trình “Nhãn hiệu hàng đầu Việt Nam – Sản phẩm vàng, dịch vụ vàng Việt Nam”
10/01/2020
GIỚI THIỆU MÁY SIÊU ÂM DC-30
Thông minh - Đa năng - Kinh tế
|
Auto IMT Auto IMT (Intima Media Thickness) tự động phát hiện và tính toán độ dày nội tâm mạc của động mạch. Với một báo cáo IMT toàn diện, Auto IMT tạo điều kiện cho một đánh giá chính xác và tình trạng hoạt động của động mạch cảnh |
||
iScape - Hình ảnh toàn cảnh theo thời gian thực iScape cho phép quan sát đặc biệt cấu trúc giải phẫu liên quan với nhau qua các phần mở rộng. |
||
Hình ảnh 4D và iPage Chẩn đoán sản khoa tốt hơn, DC-30 mang lại hình ảnh 3D/4D trung thực với iPage (xem đa lát cắt) quan sát các cấu trúc khác nhau của thai nhi được dễ dàng hơn nhiều. |
Elastography cảm ứng tự nhiên Dựa trên công nghệ độc quyền của Mindary, cảm ứng đo độ đàn hồi tự nhiên làm giảm sự phụ thuộc vào kỹ thuật vận hành và kỹ thuật siêu âm UWN hình ảnh tương phản Công nghệ hình ảnh tương phản độc đáo của Mindray sử dụng các đặc tính tương phản với 2 công nghệ harmonic và phi tuyến tính, tín hiệu cơ bản để cải tiến tỉ lệ S/N cho chị tiết chẩn đoán tốt hơn. TDI & Free Xros M Được trang bị với các chức năng cao cấp như hình ảnh mô doppler (TDI) và Free Xros M (chế độ M giải phẫu) DC-30 cung cấp cho bạn công cụ thực tế để chẩn đoán bệnh tim mạch. Các gói TDI hỗ trợ TVI, TEI, TVM, TVD và \ Free Xros M, cho phép đánh giá định lượng chuyển động của cơ tim |
Tính năng tiên tiến trong tầm tay
iScanHelper
Với iScanHelper, các học viên có thể học được những kiến thức cơ bản về siêu âm với các kỹ thuật vận hành và thông tin về giải phẫu học
Lựa chọn các ứng dụng lâm sàng khác nhau - Các gói hướng dẫn siêu âm rất đa dạng như: ổ bụng, OB/GYN, tuyến giáp, tuyến vú, tinh hoàn - Bao gồm các chế độ hình ảnh khác nhau Minh họa giải phẫu - Minh họa giải phẫu bình thường bao gồm cả hình ảnh sơ đồ mạch và siêu âm - Màn hình phụ ultasonogram tiêu chuẩn hướng dẫn trực quan trên các vùng siêu âm đang được quan tâm Hình ảnh siêu âm tiêu chuẩn - So sánh hình ảnh siêu âm theo thời gian thực Hình ảnh siêu âm tham khảo - Tư thế đúng cho bệnh nhân, vị trí đầu dò Một số tư vấn trong việc siêu âm và chẩn đoán |
Medsight - Ứng dụng truyền hình ảnh cho các thiết bị di động
Medsight cho phép bạn truyền các hình ảnh lâm sàng và video vào điện thoại thông minh, tông qua một ứng dụng tương tác. Điều này lý tưởng cho một người mẹ muốn chia sẻ những hình ảnh thai nhi với gia đình và bạn bè hoặc cho một buổi tập huấn hay một cuộc thảo luận với các đồng nghiệp của mình về các trường hợp siêu âm. Với Medsight bạn có thể khám lâm sàng ở bất cứ đâu.
- Download miễn phí ứng dụng cho hệ điều hành Apple và Android - Truyền dữ liệu nhanh chóng và dễ dàng với nhiều độ phân giải - Tính năng tích hợp văn bản và âm thanh - Cài đặt mật khẩu để đảm bảo tính riêng tư - Tiếp cận dữ liệ trong tầm tay |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY SIÊU ÂM MÀU DOPPLER 4D MODEL: DC-30 HÃNG SẢN XUẤT: MINDRAY – TRUNG QUỐC |
|||
Ứng dụng |
|||
Abdomen |
Ổ bụng |
Emergency |
Cấp cứu |
Obstetrics |
Sản khoa |
Pediatrics |
Nhi |
Cardiology |
Tim mạch |
Other Small Parts |
Các bộ phận nhỏ |
Gynecology |
Phụ khoa |
Nerve |
Thần kinh |
Urology |
Hệ tiết niệu |
Orthopedics |
Chỉnh hình |
Musculoskeletal |
Cơ xương khớp |
Other |
Các bộ phận khác |
Các loại đầu dò |
|||
- Đầu dò cong (convex) |
- Đầu dò tim (phased) |
||
- Đầu dò phẳng (linear) |
- Đầu dò khối 4D (4D volume) |
||
Chế độ hình ảnh |
|||
- B-Mode |
- TDI |
||
- Tissue Harmonic and PSH (Phase Shift Harmonic Imaging) |
- UWN hình ảnh tương phản |
||
- M-Mode/Color M-mode |
- Hình ảnh cảm ứng tự nhiên Elastography |
||
- Hình ảnh Doppler màu |
- 3DTM thông minh (Hình ảnh 3D ảo) |
||
- Hình ảnh Doppler năng lượng/định hướng PDI |
- Hình ảnh 4D theo thời gian thực |
||
- Hình ảnh Dopler xung |
- iScape View (Hình ảnh toàn cảnh) |
||
Tính năng tiêu chuẩn |
|||
- B-Mode |
- FCI (Hình ảnh kết hợp các tần số) |
||
- THI và PSHTM (Hình ảnh siêu âm hòa âm mô) |
- B steer (định hướng sinh thiết) |
||
- M-Mode/Color M-mode |
- ExFOV (mở rộng trường nhìn) |
||
- Hình ảnh Doppler màu |
- Xử lý dữ liệu thô |
||
- Hình ảnh Doppler năng lượng và định hướng PDI |
- 4 cổng cắm đầu dò và 1 cổng cắm cho đầu dò “pencil” |
||
- Doppler xung |
- Ổ cứng tích hợp 1TB |
||
- iClearTM (Giảm các vết đốm) |
- Ổ đĩa DVD-R/W |
||
- iBeamTM (Kết hợp hình ảnh không gian) |
- 7 cổng USB |
||
- iTouchTM (Tự động tối ưu hóa) |
- iStorage, iMeasurement, iReport |
||
- Zoom/iZoom (Phóng to toàn màn hình) |
- MedSight |
||
- Nhắc nhở cài đặt thông minh |
- iScanHelper |
||
Tính năng tùy chọn thêm |
|||
- iScape View |
- iPageTM (Multi-Slice Imaging) |
||
- Auto IMT (Tự động đánh giá độ dày nội mạc) |
- iLive |
||
- Natural Touch Elastography |
- IVF |
||
- Continuous Wave Doppler |
- Smart OBTM |
||
- ECG |
- Smart NT TM (tự động đo NT) |
||
- Free Xros M (M-mode giải phẫu) |
- DICOM |
||
- Free Xros CM |
- Gói đo lâm sàng |
||
- TDI (bao gồm TVI, TVD, TVM, TEI) |
- Smart Bladder |
||
- TDI QA (phân tích định lượng TDI) |
- Pin tích hợp |
||
- Smart 3D |
- Bộ làm ấm Gel siêu âm |
||
- Real-time 4D |
- Adapter wifi |
||
Kích thước và trọng lượng |
|||
- Chiều sâu: 780-830mm |
- Chiều rộng: 510mm |
||
- Chiều cao: |
|||
- Màn hình 15-inch: 1127-1465mm (1127mm là chiều cao khi màn hình nằm ngang 1465mm là chiều cao khi màn hình nằm thẳng đứng) |
- Màn hình 17-inch: 1127-1512mm (1127mm là chiều cao khi màn hình nằm ngang 1512mm là chiều cao khi màn hình nằm thẳng đứng) |
||
Màn hình theo dõi |
|||
- Màn hình màu LED độ phân giải cao. Nghiêng độc lập 110° so với chiều ngang và xoay trái phái -90° đên 90° |
- Góc nhìn: 120° trái/phải; 90° lên/xuống |
||
- Tốc độ khung hình: 60Hz |
- Độ phân giải: |
||
- Điều khiển độ sáng và độ tương phản trên màn hình kĩ thuật số. |
- 1024x768 (15-inch) |
||
Bánh xe |
|||
- Đường kính: 100mm |
- 4 bánh xe có khóa chốt |
||
Cổng đầu dò và hộc cố định đầu dò |
|||
- 4 cổng đầu dò đã kích hoạt |
- 1 cổng cắm đầu dò “pencil” |
||
Hệ thống khởi động |
|||
- Khởi động trong khoảng 35s |
- Tắt trong khoảng 19s |
||
Chi tiết thông số vui lòng liên hệ số hotline để được hỗ trợ |