GIỚI THIỆU MÁY XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC TỰ ĐỘNG BC-30S CỦA HÃNG MINDRAY
Máy xét nghiệm huyết học tự động BC-30S có những gì?
Mindray tự hào về sự cống hiến và các kinh nghiệm trong việc phát triển các giải pháp tốt hơn cho các phòng thí nghiệm nhỏ. Máy xét nghiệm huyết học tự động BC-30S có 3 thành phần bạch cầu là đỉnh cao của sự nỗ lực đó. Gọn nhẹ nhưng mạnh mẽ, đầy đủ các tính năng với giá cả phải chăng. Máy xét nghiệm BC-30S là những gì mà một máy xét nghiệm huyết học 3 thành phần nên có.
Tính năng mới của máy xét nghiệm huyết học tự động BC-30S
Cảnh báo chi tiết chưa từng có ở các máy phân tích 3 thành phần bạch cầu trước đây. Cung cấp các thông tin hữu ích cho chẩn đoán bao gồm cảnh báo WBC, RBC và PLT.
Mẫu 1: “Leucopenia”, “Lympho decreased” và BC-30S cho thấy cảnh báo “Pancytopenia” có nghĩa là tế bào bạch cầu giảm, số lượng tế bào lympho thấp và giảm số lượng bạch cầu, hồng cầu và tiểu cầu. Trong khi đó cảnh báo R3 cũng được hiển thị. Cả 2 loại cảnh báo đều được hỗ trợ để đảm bảo bác sĩ lâm sàng có thể hiểu rõ hơn về kết quả mẫu xét nghiệm. |
|
|
Mẫu 2:
|
|
|
Mẫu 3: Cảnh báo “Thrombopenia” được hiển thị cùng với cảnh báo tiểu cầu thấp. |
Thiết kế tiện lợi của máy xét nghiệm huyết học tự động BC-30S
Kích thước nhỏ với diện tích đặt máy tương đương laptop 17 inch, với thiết kế tiết kiệm không gian cho phép đặt lọ hóa chất ly giải bên trong máy cải thiện về không gian cho các phòng xét nghiệm nhỏ. Màn hình cảm ứng TFT 10.4 inch với phần mềm mạnh mẽ nâng cao hoạt động và trải nghiệm cho người sử dụng. |
|
|
Công nghệ mới loại bỏ sự cần thiết của các bước làm sạch và rửa, giảm thiểu về số lượng hóa chất đồng thời giảm tiêu hao hóa chất. Hóa chất đóng gói linh hoạt, với kích thước vừa và nhỏ phù hợp hơn |
Nâng cao hiệu suất Tốc độ cao hơn đạt 70 test/giờ. Thể tích mẫu nhỏ 9.0µL cho chế độ mẫu máu toàn phần lấy máu mao mạch phù hợp cho mẫu nhi khoa. |
|
Khả năng kết nối WIFI cho phép lựa chọn thêm khi truyền dữ liệu cùng với kết nối LIS hai chiều, cổng USB và cổng LAN đầu đọc mã vạch, máy in và bàn phím. |
Thông số kỹ thuật máy xét nghiệm huyết học tự động BS-30S
Nguyên lý đo
Phương pháp trở kháng cho đếm WBC, RBC, PLT
Hóa chất không Cyanide cho phân tích hemoglobin
Dải đo
Thông số | Khoảng tuyến tính | Độ chính xác (CV %) | Sai số |
WBC(109/L) | 0-200 | ≤ 3.5% (4.0-6.9) | ≤ 0.5% |
≤ 2.0% (7.0 -15.0) | |||
RBC(1012/L) | 0-8.00 | ≤ 1.5% (3.5-6.5) | ≤ 0.5% |
HGB(g/L) | 0-280 | ≤ 1.5% (100 -180) | ≤ 0.5% |
MCV(fL) | ≤ 1.0% (70 -110) | ||
PLT(109/L) | 0-4000 | ≤ 5.0% (100 -149) | ≤ 1.0% |
≤ 4.0% (150 -500) |
Thông số đo
21 thông số: WBC, Lymph#, Mid#, Gran#, Lymph%, Mid%, Gran%, RBC,
HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW-CV, RDW-SD, PLT, MPV, PDW, PCT,
P-LCR,P-LCC
3 biểu đồ cho WBC, RBC và PLT
Hóa chất
M-30D DILUENT
M-30CFL LYSE
PROBE CLEANSER
Thể tích mẫu
Chế độ pha loãng trước: 20μL
Chế độ máu toàn phần: 9 μL
Tốc độ
70 mẫu/giờ
Hiển thị
Màn hình cảm ứng TFT 10.4 inch
Khả năng lưu trữ dữ liệu
Lên đến 500,000 kết quả bao gồm các số liệu và biểu đồ
Kết nối
Cổng LAN hỗ trợ HL7
Hỗ trợ kết nối hai chiều với LIS
Giao diện
4 cổng USB (cho máy in ngoài, nâng cấp phần mềm, đọc mã vạch,
kết nối WIFI, bàn phím và chuột), 1 cổng LAN
In kết quả
Máy in nhiệt, khổ giấy 50mm, các định dạng in khác nhau
Máy in ngoài lựa chọn thêm
Môi trường vận hành
Nhiệt độ: 10°C ~ 40°C
Độ ẩm: 10% ~ 90%
Áp suất không khí: 70kPa ~ 106kPa
Nguồn điện
100V-240V
≤300VA
50Hz/60Hz
Kích thước và khối lượng
Kích thước: Sâu (410 mm) x rộng (300 mm) x cao (400 mm)
Trọng lượng: ≤20Kg