Khi thời gian là quan trong, hãy sử dụng thiết bị cơ động GlideScope®AVL. Lý tưởng cho nhu cầu đặt nội khí quản tại các phòng mổ, phòng cấp cứu và hồi sức tích cực, AVL Single Use cung cấp một trường nhìn rõ ràng nhất quán của đường thở và tăng cướng tính cơ động, cho phép đặt nội khí quản một cách nhanh chóng. Hệ thống AVL Single Use cho bạn 6 cỡ lưỡi nhựa dùng một lần cho phạm vi rộng các thể trạng bệnh nhân - Từ trẻ sơ sinh đến béo phì. Có thêm tính năng ghi hình theo thời gian thực và hướng dẫn có sẵn trên máy để bạn có thể nhìn thấy tại sao GlideScope AVL là một thiết bị Đặt nội khí quản video cao cấp.
AVL=ADVANCED AIRWAY VIEWS (QUAN SÁT ĐƯỜNG THỞ CAO CẤP)
• Màn hình màu kỹ thuật số lớn
• Kích thước lưỡi soi cải tiến, góc cạnh và định vị camera
• Tính năng chống mờ hơi nước Reveal™, với một bộ phân gia nhiệt để chống ống kính bị mờ do hơi nước
AVL=ADVANCED USER FEATURES (CÁC TÍNH NĂNG TIÊN TIẾN)
• Chụp hình và ghi video theo thời gian thực trực tiếp đến USB giúp xác nhận vị trí đặt ống và tạo điều kiện giảng dạy
• Hướng dẫn kỹ thuật GlideScope 4-bước có sẵn trên máy giúp AVL dễ dàng sử dụng, học tập và giảng dạy hơn.
• Thiết kế công thái học và cấu trúc chắc chắn cho đa dạng các ứng dụng lâm sàng.
• 6 lưỡi nhựa tiệt trùng dùng một lần có sẵn, được thiết kế cho các bệnh nhân từ trẻ sơ sinh đến người béo phì.
CÁC ỨNG DỤNG
• Đặt nội khí quản chỉ trong 1 lần, thay cho lưỡi soi trực tiếp
• Đặt cho các đường hầu họng bình thường hoặc hạn chế
• Cho thanh quản cấp độ I-IV Cormack-Lehane
• Đường thờ bị chấn thương - Thiết bị tuyệt vời cho việc xử lý các chất tiết và máu trong đường thở.
• Đặt nội khí quản đường mũi
• Video hướng dẫn đặt ống trong ICU
CÁC BỘ PHẬN CỦA HỆ THỐNG
• Màn hình màu kỹ thuật số, lớn.
• Tay cầm video tái sử dụng với camera kỹ thuật số
• Lưỡi nhựa dùng một lần, chọn 6 cỡ (hộp 10 cái)
• Que định hướng GlideRite®
• Giỏ bảo vệ tay cầm video
• Chọn dạng di động hoặc cực gắn 4 chân
• Hướng dẫn vận hành, bảo trì và thẻ tham chiếu nhanh
• Video hướng dẫn
• Bảo hành 1 năm
GLIDESCOPE® CÁC SẢN PHẨM VÀ HỆ THỐNG
Hệ thống dùng một lần |
||||||
Tay cầm video 1-2 |
GVL 0 |
GVL 1 |
GVL 2 |
GVL 2.5 |
||
Cho lưỡi nhựa 0-2.5 |
< 1.5kg
|
1.5 – 3.8kg |
1.8 – 10kg |
10kg – 28kg |
||
Tay cầm video 3-4 |
GVL 3 |
GVL 4 |
||||
Cho lưỡi nhựa GVl 3-4 |
10kg – Người lớn |
40kg – Người béo phì |
||||
|
|
|
||||
Thông số kĩ thuật chung
|
|||||||
Phân loại |
Điện tử Class II, Bộ phận ứng dụng kiểu BF |
||||||
Điện thế |
100–240 VAC, 50 and 60 Hz. |
||||||
Cầu trì |
Bên trong 2.5 A Hold / 5 A Trip, 15 V max |
||||||
Chống nước |
Màn hình theo dõi |
IP54 |
|||||
Tay cầm có gắn camera |
IPX8 |
||||||
Thời hạn sử dụng |
Tay cầm video 1-2 |
2 năm hoặc 1000 lần sử dụng |
|||||
Tay cầm video 3-4 |
2 năm hoặc 1000 lần sử dụng |
||||||
Tay cầm video 2.0 (3-4) |
2 năm hoặc 2000 lần sử dụng |
||||||
Lưỡi nhựa dùng một lần |
3 năm hoặc 3000 lần sử dụng |
||||||
Thông số hệ thống vận hành và lưu trữ
|
|||||||
Điều kiện vận hành |
Điều kiện bảo quản và vận chuyển |
||||||
Nhiệt độ vận hành |
10 đến 40°C (50 đến 104°F ) |
Nhiệt độ |
-20 đến 40°C (-4 đến 104°F ) |
||||
Độ ẩm |
0 đến 95% |
Độ ẩm |
0 đến 95% |
||||
Áp suất không khí |
700 – 1060 hPa |
Áp suất không khí: |
440 – 1060 hPa |
||||
Thông số pin
|
|||||||
Loại pin |
Lithium-ion |
||||||
Tuổi thọ pin |
Trong điều kiện hoạt động bình thường, một lần sạc đầy pin kéo dài khoảng 100 phút. |
||||||
Thời gian sạc |
Thời gian sạc off line sẽ mất không quá 3 giờ |
||||||
Công suất |
2150 mAh |
||||||
Điện thế tối thiểu |
7.2 V |
||||||
Điện thế sạc tối đa |
8.4 V |
||||||
Thông số màn hình
|
Que định hướng GlideRite
|
||||||
Màn hình màu TFT Độ phân giải VGA 640 x 480px Màn hình: 6.4in |
|
Chiều dài tay cầm: 82mm Chiều rộng tay cầm: 16mm Chiều dài làm việc: 266mm Đường kính đầu chóp: 5mm |
|
||||
Tay cầm video 1-2
|
Tay cầm video 3-4
|
||||||
Chiều dài phần linh hoạt: 66mm Chiều cao tại camera: 6mm Chiều rộng tại camera: 7mm Chiều dài cáp video: 2041 ± 50mm Góc quan sát: 41˚ Hướng quan sát: 0˚ |
|
Chiều dài phần linh hoạt: 105mm Chiều cao tại camera: 11mm Chiều rộng tại camera: 11mm Chiều dài cáp video: 1540 ± 50mm Góc quan sát: 49˚ Hướng quan sát: 0˚ |
|
||||
Lưỡi nhựa GVL® 0
|
Lưỡi nhựa GVL® 1
|
||||||
Đầu chóp đến tay cầm: 36.2mm Chiều cao tại camera: 8.6mm Chiều rộng tại camera: 11.0mm Chiều dài lưỡi trước camera: 6.5mm Chiều rộng lưỡi trước camera: 11.0mm Hướng quan sát: 0˚ Chiều dài của phần chèn: 42mm Chiều rộng của phần chèn: 15mm |
|
Đầu chóp đến tay cầm: 43.5mm Chiều cao tại camera: 8.6mm Chiều rộng tại camera: 10.1mm Chiều dài lưỡi trước camera: 15.0mm Chiều rộng lưỡi trước camera: 12.7mm Hướng quan sát: 0˚ Chiều dài của phần chèn: 50mm Chiều rộng của phần chèn: 15mm |
|
||||
Lưỡi nhựa GVL® 2
|
Lưỡi nhựa GVL® 2.5
|
||||||
Đầu chóp đến tay cầm: 55.7mm Chiều cao tại camera: 8.6mm Chiều rộng tại camera: 11.2mm Chiều dài lưỡi trước camera: 28.0mm Chiều rộng lưỡi trước camera: 16.0mm Hướng quan sát: 0˚ Chiều dài của phần chèn: 62mm Chiều rộng của phần chèn: 18mm |
|
Đầu chóp đến tay cầm: 63.4mm Chiều cao tại camera: 9.1mm Chiều rộng tại camera: 12.7mm Chiều dài lưỡi trước camera: 37.0mm Chiều rộng lưỡi trước camera: 19.7mm Hướng quan sát: +2˚ Chiều dài của phần chèn: 74mm Chiều rộng của phần chèn: 22mm |
|
||||
Lưỡi nhựa GVL® 3
|
Lưỡi nhựa GVL® 4
|
||||||
Đầu chóp đến tay cầm: 77mm Chiều cao tại camera: 14mm Chiều rộng tại camera: 16mm Chiều dài lưỡi trước camera: 37.0mm Chiều rộng lưỡi trước camera: 20mm Hướng quan sát: 0˚ Chiều dài của phần chèn: 89mm Chiều rộng của phần chèn: 25mm |
|
Đầu chóp đến tay cầm: 92mm Chiều cao tại camera: 14mm Chiều rộng tại camera: 20mm Chiều dài lưỡi trước camera: 52mm Chiều rộng lưỡi trước camera: 27mm Hướng quan sát: 0˚ Chiều dài của phần chèn: 105mm Chiều rộng của phần chèn: 30mm |
|
||||